Toyota Fortuner: Giá xe lăn bánh & Đánh giá thông số kỹ thuật (Cập nhật T2/2023)
Đầu tháng 5/2022, Toyota Việt nam cho ra mắt dòng sản phẩm thế hệ mới Toyota Fortuner 2023 với công bố sản phẩm sẽ vượt mặt nhiều dòng sản phẩm khác về tính năng và sức “chiến đấu’ tăng vọt. Hiện tại, sản phẩm đã có mặt tại cửa hàng Toyota chi nhánh Biên Hòa, Bình Dương.
Chắc hẳn có nhiều người đang băn khoăn về dòng sản phẩm này của Toyota, nên trong bài viết này, ta sẽ đi nghiên cứu về các tính năng và thông số kỹ thuật của Toyota Fortuner 2023 và lý do tại sao lựa chọn mua xe Toyota Fortuner 2023 tại chi nhánh Bình Dương.
1. Giá xe Toyota Fortuner niêm yết & lăn bánh tháng 2/2023 tại Biên Hòa, Bình Dương
Hiện tại giá niêm yết và lăn bánh tháng 2/2023 cho các dòng xe Toyota Fortuner 2023 tại Bình Dương như sau:
Dòng xe |
Giá niêm yết (VNĐ) |
Giá lăn bánh (VNĐ) |
FORTUNER 2.4MT 4X2 (máy dầu – lắp ráp)
|
1,026,000,000₫ |
1,151,000,000 |
FORTUNER 2.4AT 4X2 (máy dầu – lắp ráp)
|
1,118,000,000₫ |
1,252,000,000 |
FORTUNER 2.7AT 4X2 (máy xăng – nhập khẩu)
|
1,229,000,000₫ |
1,374,000,000 |
FORTUNER LEGENDER 2.4AT 4X2 (máy dầu – lắp ráp)
|
1,259,000,000₫ |
1,407,000,000 |
FORTUNER 2.7AT 4X4 (máy xăng – nhập khẩu)
|
1,319,000,000₫ |
1,473,000,000 |
FORTUNER 2.8AT 4X4 (máy dầu – lắp ráp)
|
1,434,000,000₫ |
1,600,000,000 |
FORTUNER LEGENDER 2.8AT 4X4 (máy dầu – lắp ráp)
|
1,470,000,000₫ |
1,639,000,000 |
2. Ưu nhược điểm Toyota Fortuner 7 chỗ
2.1. Ưu điểm
Nhìn chung, dòng xe Toyota Fortuner 7 chỗ có những cải biến hơn so với dòng xe cũ, đảm bảo đem lại những trải nghiệm tuyệt vời cho người lái:
- Tiết kiệm nhiên liệu: Theo công bố, Fortuner 2023 bản máy dầu có mức tiêu thụ chỉ 7,1 lít/100km, trong khi đó bản máy xăng là 10,7 lít/100km cho đường hỗn hợp.
- Giảm thiểu tiếng ồn
- Khả năng offroad tốt: thiết kế khung gầm cao cùng với động cơ mạnh giúp xe dễ dàng vượt qua những đoạn dốc cao, gồ ghề.
- Trang bị gói an toàn tiên tiến Toyota Safety Sens
2.2. Nhược điểm
Động cơ 2.4 hơi ì, tốc độ tăng tốc chưa ấn tượng, và một điểm đáng lưu ý là với máy dầu, trọng lượng của máy cao hơn và khả năng tăng tốc chậm hơn so với ô tô chạy bằng máy xăng.
3. Kích thước Toyota Fortuner 2023
Về kích thước thì Toyota Fortuner 2023 vẫn giữ nguyên, không có sự thay đổi so với dòng xe Fortuner 2022:
Kích thước xe Toyota Fortuner |
|
Dài x Rộng x Cao (mm) |
4.795 x 1.855 x 1.835 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2.745 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
279 |
Bán kính quay vòng (mm) |
5.8 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) |
80 |
Số chỗ ngồi |
7 |
4. Đánh giá xe 7 chỗ Toyota Fortuner 2023
Toyota Fortuner 2023 là dòng xe SUV thuộc top bán chạy hàng đầu tại Việt Nam. Với nhiều đối thủ cạnh tranh trong cùng phân khúc, Fortuner vẫn giữ được vị trí nhất định của mình trên bảng xếp hạng nhờ những cải tiến vượt trội cũng như uy tín nhất định của hãng sản xuất lớn Toyota.
5. Thông số kỹ thuật Toyota Fortuner 2023
Dòng xe Fortuner 2.7AT 4×4 và Fortuner 2.7 AT 4×4:
Thông số kỹ thuật |
Fortuner 2.7 4×4 AT |
Fortuner 2.7 4×2 AT |
Kiểu |
2TR-FE (2.7L) |
2TR-FE (2.7L) |
Loại |
4 xi-lanh thẳng hàng |
4 xi-lanh thẳng hàng |
Dung tích xi-lanh (cc) |
2.69 |
2.694 |
Công suất cực đại (Hp/RPM) |
164 / 5.200 |
164 / 5.200 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/RPM) |
245 / 4.000 |
245 / 4.000 |
Hộp số |
Tự động 6 cấp |
Tự động 6 cấp |
Hệ dẫn động |
Cầu sau (RWD) |
Cầu sau (RWD) |
Hệ thống treo trước |
Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng |
Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau |
Phụ thuộc, liên kết 4 điểm |
Phụ thuộc, liên kết 4 điểm |
Hệ thống lái |
Trợ lực biến thiên theo tốc độ |
Trợ lực biến thiên theo tốc độ |
Phanh trước |
Đĩa tản nhiệt |
Đĩa tản nhiệt |
Phanh sau |
Đĩa |
Đĩa |
Lốp xe |
265/60 R18 |
265/65 R17 |
Mâm xe |
Mâm đúc |
Mâm đúc |
Toyota Fortuner 2.4 4×2 MT, 2.4 4×2 AT và 2.8 4×4 AT
Thông số kỹ thuật |
Fortuner 2.4 4×2 MT |
Fortuner 2.4 4×2 AT |
Fortuner 2.8 4×4 AT |
Kiểu |
2GD-FTV (2.4L) |
2GD-FTV (2.4L) |
1GD-FTV (2.8L) |
Loại |
4 xi-lanh thẳng hàng |
4 xi-lanh thẳng hàng |
4 xi-lanh thẳng hàng |
Dung tích xi-lanh (cc) |
2.393 |
2.393 |
2.755 |
Công suất cực đại (Hp/RPM) |
147 / 3.400 |
147 / 3.400 |
201 / 3.400 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/RPM) |
400 / 1.600 |
400 / 1.600 |
500 / 1.600 |
Hộp số |
Sàn 6 cấp |
Tự động 6 cấp |
Tự động 6 cấp |
Hệ dẫn động |
Cầu sau (RWD) |
Cầu sau (RWD) |
2 cầu bán thời gian, gài cầu điện tử |
Hệ thống treo trước |
Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng |
Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng |
Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau |
Phụ thuộc, liên kết 4 điểm |
Phụ thuộc, liên kết 4 điểm |
Phụ thuộc, liên kết 4 điểm |
Hệ thống lái |
Trợ lực biến thiên theo tốc độ |
Trợ lực biến thiên theo tốc độ |
Trợ lực biến thiên theo tốc độ |
Phanh trước |
Đĩa tản nhiệt |
Đĩa tản nhiệt |
Đĩa tản nhiệt |
Phanh sau |
Đĩa |
Đĩa |
Đĩa |
Lốp xe |
265/65 R17 |
265/65 R17 |
265/60 R18 |
Mâm xe |
Mâm đúc |
Mâm đúc |
Mâm đúc |
Toyota Fortuner 2.4 4×2 AT Legender và 2.8 4×4 AT Legender
Thông số kỹ thuật |
Fortuner 2.4 4×2 AT Legender |
Fortuner 2.8 4×4 AT Legender |
Kiểu |
2GD-FTV (2.4L) |
1GD-FTV (2.8L) |
Loại |
4 xi-lanh thẳng hàng |
4 xi-lanh thẳng hàng |
Dung tích xi-lanh (cc) |
2.393 |
2.755 |
Công suất cực đại (Hp/RPM) |
147 / 3.400 |
201 / 3.400 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/RPM) |
400 / 1.600 |
500 / 1.600 |
Hộp số |
Tự động 6 cấp |
Tự động 6 cấp |
Hệ dẫn động |
Cầu sau (RWD) |
2 cầu bán thời gian, gài cầu điện tử |
Hệ thống treo trước |
Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng |
Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau |
Phụ thuộc, liên kết 4 điểm |
Phụ thuộc, liên kết 4 điểm |
Hệ thống lái |
Trợ lực biến thiên theo tốc độ |
Trợ lực biến thiên theo tốc độ |
Phanh trước |
Đĩa tản nhiệt |
Đĩa tản nhiệt |
Phanh sau |
Đĩa |
Đĩa |
Lốp xe |
265/60 R18 |
265/60 R18 |
Mâm xe |
Mâm đúc |
Mâm đúc |
6. Đánh giá an toàn Toyota Fortuner 2023
Fortuner 2023 được trang bị tiên tiến Safety Sense với hệ thống báo động, động cơ, cảnh báo,… đảm bảo tốt nhất mức độ an toàn cho người lái và những người ngồi trên xe trước những bất ngờ hoặc tình huống xấu nhất xảy ra.
Thông số kỹ thuật |
Fortuner 2.7 4×4 AT |
Fortuner 2.7 4×2 AT |
Fortuner 2.4 4×2 MT |
Fortuner 2.4 4×2 AT |
Fortuner 2.8 4×4 AT |
Fortuner 2.4 4×2 AT Legender |
Fortuner 2.8 4×4 AT Legender |
Hệ thống báo động |
Có |
||||||
Hệ thống mã hóa khóa động cơ |
Có |
||||||
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường LDA |
Không |
Không |
Không |
Không |
Có |
Không |
Có |
Cảnh báo tiền va chạm PCS |
Không |
Không |
Không |
Không |
Có |
Không |
Có |
Điều khiển hành trình chủ động DRCC |
Không |
Không |
Không |
Không |
Có |
Không |
Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS |
Có |
||||||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA |
Có |
||||||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD |
Có |
||||||
Hệ thống cân bằng điện tử VSC |
Có |
||||||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC |
Có |
||||||
Đèn báo phanh khẩn cấp EBS |
Có |
||||||
Hệ thống kiểm soát lực kéo TRC |
Có |
||||||
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo DAC |
Có |
Không |
Có |
Không |
Có |
Có |
Có |
Camera |
Camera lùi |
Camera lùi |
Camera lùi |
Camera lùi |
Camera 360 độ |
Camera lùi |
Camera 360 độ |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe |
Có |
||||||
Túi khí |
7 |
||||||
Dây đai an toàn |
3 điểm, 7 vị trí |
3 điểm, 7 vị trí |
3 điểm, 7 vị trí |
3 điểm, 7 vị trí |
3 điểm, 7 vị trí |
3 điểm, 7 vị trí |
3 điểm, 7 vị trí |
7. Đánh giá vận hành Toyota Fortuner 2023
Toyota luôn đảm bảo đem đến cho mọi người trải nghiệm tốt nhất khi sử dụng sản phẩm của công ty. Với mức độ tiêu thụ nhiên liệu thấp, hạn chế chi phí tới mức thấp nhất cho người sở hữu. Với sự phát triển không ngừng, Toyota Fortuner 2023 với những cải tiến mới về thiết kế năng động trẻ trung và những cải tiến về mặt kỹ thuật đảm bảo độ an toàn tuyệt đối cho người sử dụng.
8. So sánh các phiên bản Toyota Fortuner
Đầu tiên, giá Fortuner đã tăng từ 11-42 triệu đồng so với các bản trước, theo đó thì Toyota Fortuner 2023 cũng có nhiều cải tiến mới hơn so với dòng cũ. Kèm theo sự đổi mới phát triển của nhiều hãng xe khác cùng phân khúc, Toyota cho ra mắt phiên bản mới cải tiến hơn không chỉ về mức tiêu thụ nhiên liệu mà còn về mức độ an toàn khi vận hành máy với hệ thống camera 360 độ, cảnh báo điểm mù, cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau. Ba đổi mới này sẽ giúp đảm bảo mức độ an toàn, cảnh báo nguy hiểm cho tài xế.
9. Có nên mua Toyota Fortuner?
Nếu bạn là người thường xuyên phải đi qua những con đường gồ ghề, mong muốn tìm một chiếc ô tô chạy êm, tiêu tốn ít nhiên liệu hoặc mong muốn đưa mọi người trong gia đình đi chơi dịp cuối tuần thì xe 7 chỗ Toyota chính là lựa chọn phù hợp ngay lúc này cho bạn và gia đình.
Hãy ghé ngay website Toyota Biên Hòa, Bình Dương để xem thêm về sản phẩm và được tư vấn sớm nhất nhé: http://xetoyotabinhduong.vn/danh-muc/fortuner/